– Máy khoan và taro là máy khoan có thêm chức năng taro. Với khả năng làm việc êm ái, chính xác và bền bỉ, máy khoan bàn và taro đặc biệt thích hợp với các nhà máy cơ khí lớn với các nhu cầu khoan và taro trên cùng một máy.
– Đặc Điểm
– Loại máy: điều khiển bằng tay (Manual).
– Khả năng: khoan lớn nhất Ø25mm hoặc taro lớn nhất M20
– Truyền động bằng dây đai và buly.
– Có trang bị khóa hành trình và công tắc hành trình giúp máy tự động đảo chiều quay khi taro.
– Có trang bị nút đảo chiều khẩn cấp.(Instant Reverse) .
Model |
LGT-340B |
LGT-340A |
LGT-550B |
LGT-550A |
TB-340 |
SB-550 |
Khả năng khoan |
13mm |
16mm |
20mm |
25mm |
Ø25 mm |
Ø25 mm |
Khả năng taro |
M10 |
M12 |
M18 |
M20 |
M 12 |
M 20 |
Côn trục chính |
JT6 |
MT2 |
MT3 |
MT3 |
MT2 |
MT 3 |
Hành trình trục chính |
80mm |
100mm |
120mm |
140mm |
80 mm |
120 mm |
Tốc độ trục chính |
520-2230 |
240-2840 |
230-1910 |
230-1910 |
180 mm |
230 mm |
Số tốc độ trục chính |
4 |
9 |
9 |
9 |
9 |
9 |
Đường kính trụ máy |
80mm |
80mm |
92mm |
102mm |
Ø80 mm |
Ø92 mm |
Đường kính bàn máy |
360mm |
360mm |
400mm |
420mm |
300 x 300 mm |
350 x 350 mm |
Kích thước đế máy |
300x500mm |
300x500mm |
335x580mm |
380x600mm |
450 x 310 mm |
600 x 380 mm |
Khoảng cách từ trục chính đến bàn máy. |
450mm |
450mm |
720mm |
630mm |
420 mm |
700 mm |
Khoảng cách từ trục chính đến đế máy. |
620mm |
620mm |
920mm |
930mm |
650 mm |
1250 mm |
Động cơ |
1/2HP |
1HP |
2HP |
2HP |
0.75 kw |
1.5 kw |
Tổng chiều cao máy |
1070mm |
1070mm |
1500mm |
1540mm |
1080 mm |
1800 mm |
Trọng lượng máy. |
75kg |
90kg |
140kg |
190kg |
80 kg |
180 kg |